Đồng hồ nước đơn tia mặt khô Single Jet Dry Type DN15-DN40
Đồng hồ nước đơn tia mặt khô Single Jet Dry Type DN15-DN40
Đồng hồ nước đơn tia mặt khô Single Jet Dry Type DN15-DN40
Đồng hồ nước đơn tia mặt khô Single Jet Dry Type DN15-DN40
Đồng hồ nước đơn tia mặt khô Single Jet Dry Type DN15-DN40
Đồng hồ nước đơn tia mặt khô Single Jet Dry Type DN15-DN40
Đồng hồ nước đơn tia mặt khô Single Jet Dry Type DN15-DN40
Đồng hồ nước đơn tia mặt khô Single Jet Dry Type DN15-DN40
Đồng hồ nước đơn tia mặt khô Single Jet Dry Type DN15-DN40
Đồng hồ nước đơn tia mặt khô Single Jet Dry Type DN15-DN40
Đồng hồ nước đơn tia mặt khô Single Jet Dry Type DN15-DN40
Đồng hồ nước đơn tia mặt khô Single Jet Dry Type DN15-DN40

Đồng hồ nước đơn tia mặt khô Single Jet Dry Type DN15-DN40

Đồng hồ nước sinh hoạt đơn tia CIDONG, còn gọi là đồng hồ nước sạch đơn tia model KLXC, kết nối ren, có thể sản xuất theo từng phiên bản dành riêng cho nước lạnh (30℃) và nước nóng (90℃) với đường kính từ 15 đến 40mm, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.

Đồng hồ nước đơn tia CIDONG, có mặt số khô và đọc số trực tiếp, tuỳ chọn kết nối xung. Thiết kế nhỏ gọn và dễ lắp đặt. Đảm bảo độ bền lâu dài và độ chính xác cao.

  • Độ chính xác: Class B 
  • Nhà sản xuất: CIDONG Hàn Quốc
  • Xuất xứ: Trung Quốc
  • Nhà phân phối: PGTECH Việt Nam
Thêm vào giỏ hàng
Liên hệ mua hàng
Mô tả sản phẩm
Đặc tính thiết kế
Thông số kỹ thuật
Đánh giá

Mô tả sản phẩm

Đồng hồ nước sạch đơn tia Single Jet, hay đồng hồ nước sinh hoạt đơn tia nối ren CIDONG model KLXC có các kích cỡ DN15, DN20, DN25, DN32 và DN40 là loại đồng hồ đo nước có một buồng đo duy nhất với một tuabin quay khi nước đi qua. Tốc độ quay của tuabin tỷ lệ thuận với lưu lượng dòng chảy, được chuyển thành phép đo thể tích thông qua bộ phận bánh răng. Điều này làm cho Đồng hồ nước đơn tia Single Jet có độ chính xác và độ tin cậy cao, ngay cả ở lưu lượng thấp.

Đồng hồ nước đơn tia được thiết kế với mặt số khô, điều khiển từ tính, được bảo vệ chống nhiễu từ tính bên ngoài và chống đọng sương; có thanh ghi được hút chân không với con lăn 5 hoặc 8 số hiển thị tổng lượng nước tiêu thụ, mang tới khả năng giữ số dễ đọc và rõ ràng trong thời gian dài.

Một ưu điểm của đồng hồ nước đơn tia là nó ít bị hao mòn hơn các loại đồng hồ nước khác. Vì có ít bộ phận chuyển động hơn, nên khả năng đồng hồ nước đơn tia bị trục trặc do tích tụ mảnh vụn hoặc rỉ sét là thấp hơn. Một ưu điểm khác của Đồng hồ nước đơn tia Single Jet model LXC của CIDONG là dễ đọc và bảo trì hơn các loại đồng hồ nước khác.

CIDONG Instrument Co., Ltd được thành lập năm 1985 và đã trở thành nhà sản xuất có tên tuổi thế giới về các sản phẩm đồng hồ đo lưu lượng, xuất khẩu tới hơn 40 quốc gia trên thế giới từ Châu Âu, Mỹ, Trung Đông và Châu Á. Đồng hồ nước CIDONG ban đầu được thành lập tại Hàn Quốc, sau đó đã dịch chuyển và mở rộng ra Quốc tế, thiết lập nhà sản xuất quy mô lớn tại Trung Quốc với diện tích hơn 50.000 mét vuông, và diện tích xây dựng 28.000 mét vuông.

Đồng hồ đo lưu lượng nước CIDONG là dòng sản phẩm chất lượng cao, hoàn toàn có thể lắp đặt thay thế cho các dòng sản phẩm đồng hồ đo lưu lượng nước khác trên thị trường hiện nay. Cho tới hiện tại, PGTECH đã cấp tới hàng trăm dự án lớn nhỏ trên toàn Quốc các dòng đồng hồ đo lưu lượng nước CIDONG, và đặc biệt được các chủ đầu tư uy tín đã tin dùng như Sungroup, Geleximco, T&T Group, CEO Group, BRG Group...

Đặc tính thiết kế

Đặc tính:

  • Mặt số khô, truyền động từ tính, được bảo vệ chống lại sự can thiệp từ tính bên ngoài;
  • Thanh ghi khô và thanh ghi với con lăn 5 hoặc 8 số;
  • Thanh ghi được hút chân không, chống đọng sương, giữ số đọc rõ ràng trong thời gian dài;
  • Tuỳ chọn thân đồng hồ bằng đồng thau được sơn hoặc phủ niken hoặc nhựa;
  • Độ chính xác cao;
  • Tùy chọn kết nối xung.

Thông số kỹ thuật

HYDRAULIC PERFORMANCE
SizemmKLXC-15KLXC-20KLXC-25KLXC-32KLXC-40
inches½"¾"1"1¼"1½"
Metrological class CLASS B
Qsm3 /h3571220
Qpm3 /h1.52.53.5610
QtI/h120200280480800
QminI/h305070120200
TECHNICAL SPECIFICATIONS
Maximum permissible error± 5%
between Q1 and Q2(excluded)
Maximum permissible error±2% with water temperature ≤ 30ºC
between Q2(included) and Q4±3% with water temperature > 30ºC
Temperature classCold water: 0ºC ~ 40ºC ; Hot water: 40ºC ~ 90ºC
Pressure loss classΔp63
Nominal pressurebar10/1610/1610/1610/1610/16
Min readingm30.00010.00010.00010.00010.0001
Max readingm399,99999,99999,99999,99999,999
DIMENSIONS
Lmm80/110130160160200
Wmm808077101.5101.5
Hmm888885120120
Weightkg0.30.40.911.411.65
CONNECTING THERAD
  G¾"BG1"BG1¼"BG1½"BG2"B

 

 
Hotline Message Gmail Zalo
top
Thông báo
Đóng